Mức phạt nồng độ cồn xe máy ô tô mới nhất từ 01/01/2020
Sau đây là 4 bảng tổng hợp mức phạt lỗi nồng độ cồn mới nhất đối với người điều khiển xe máy, xe ô tô, xe đạp, xe đạp điện, xe máy kéo, xe máy chuyên dùng áp dụng kể từ ngày 01/01/2020 (căn cứ Nghị định 100/2019/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt)
Nồng độ cồn bao nhiêu thì bị giữ xe?
Theo quy định hiện hành, lỗi vi phạm nồng độ cồn không bị tạm giữ xe.
1. Xử phạt nồng độ cồn đối với xe ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô
Hành vi vi phạm
|
Nồng độ cồn
|
Phạt tiền
|
Phạt bổ sung (Tước GPLX)
|
Điều khoản (Điều 5)
|
Điều khiển xe trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn
|
chưa vượt quá 50 mg/100 mL máu hoặc chưa vượt quá 0,25 mg/1 lít khí thở
|
6 - 8 triệu
|
10-12 tháng
|
Điểm c K.6; Điểm e K.11
|
vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 mL máu hoặc vượt quá 0,25 mg đến 0,4 mg/1 lít khí thở
|
16 - 18 triệu
|
16-18 tháng
|
Điểm c K.8; Điểm g K.11
|
vượt quá 80 mg/100 mL máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 lít khí thở
|
30 - 40 triệu
|
22-24 tháng
|
Điểm a K.10; Điểm h K.11
|
2. Xử phạt nồng độ cồn đối với xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện)
Hành vi vi phạm
|
Nồng độ cồn
|
Phạt tiền
|
Phạt bổ sung (Tước GPLX)
|
Điều khoản (Điều 6)
|
Điều khiển xe trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn
|
chưa vượt quá 50 mg/100 mL máu hoặc chưa vượt quá 0,25 mg/1 lít khí thở
|
2 - 3 triệu
|
10-12 tháng
|
Điểm c K.6; Điểm đ K.10
|
vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 mL máu hoặc vượt quá 0,25 mg đến 0,4 mg/1 lít khí thở
|
4 - 5 triệu
|
16-18 tháng
|
Điểm c K.7; Điểm e K.10
|
vượt quá 80 mg/100 mL máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 lít khí thở
|
6 - 8 triệu
|
22-24 tháng
|
Điểm e K.8; Điểm g K.10
|
3. Xử phạt nồng độ cồn đối với xe đạp, xe đạp điện, xe đạp máy
Hành vi vi phạm
|
Nồng độ cồn
|
Phạt tiền
|
Điều khoản (Điều 8)
|
Điều khiển xe trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn
|
chưa vượt quá 50 mg/100 mL máu hoặc chưa vượt quá 0,25 mg/1 lít khí thở
|
80.000 - 100.000
|
Điểm q K.1
|
vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 mL máu hoặc vượt quá 0,25 mg đến 0,4 mg/1 lít khí thở
|
200.000 - 300.000
|
Điểm e K.3
|
vượt quá 80 mg/100 mL máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 lít khí thở
|
400.000 - 600.000
|
Điểm c K.4
|
4. Xử phạt nồng độ cồn đối với xe máy kéo, xe máy chuyên dùng
Hành vi vi phạm
|
Nồng độ cồn
|
Phạt tiền
|
Phạt bổ sung
|
Điều khoản (Điều 7)
|
Điều khiển xe trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn
|
chưa vượt quá 50 mg/100 mL máu hoặc chưa vượt quá 0,25 mg/1 lít khí thở
|
3 - 5 triệu
|
Tước GPLXhoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về GTĐB: 10-12 tháng
|
Điểm c Khoản 6; Điểm d Khoản 10
|
vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 mL máu hoặc vượt quá 0,25 mg đến 0,4 mg/1 lít khí thở
|
6 - 8 triệu
|
Tước GPLXhoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về GTĐB:16-18 tháng
|
Điểm b Khoản 7; Điểm đ Khoản 10
|
vượt quá 80 mg/100 mL máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 lít khí thở
|
16 - 18 triệu
|
Tước GPLXhoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về GTĐB:22-24 tháng
|
Điểm a Khoản 9; Điểm e Khoản 10
|